Chuyển phát nhanh và miễn phí nội thành Hà Nội trong vòng 24 giờ

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml - Bổ sung chất dinh dưỡng và điện giải

Liên hệ

  • Thương hiệu:
  • Xuất xứ thương hiệu:
  • Quy cách:
  • Mã sản phẩm:
  • Công ty B.Braun Melsungen AG
  • Ấn Độ
  • Nutriflex Lipid Special 625ml có 5 túi với thể tích 625ml (túi chia 3 ngăn).

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml ngày càng được sử dụng nhiều để bổ sung các chất dinh dưỡng và điện giải trong những trường hợp cần thiết

SHIPTHUOCNHANH.VN CAM KẾT
Đổi trả trong 30 ngày kể từ ngày mua hàng.
Dược sỹ tư vấn tận tâm, tận tình.
Không bán hàng giả, hàng kém chất lượng.

Thuốc Nutriflex Lipid Special có công dụng gì? Liều dùng thuốc Nutriflex Lipid Special ra sao? Giá bán thuốc Nutriflex Lipid Special trên thị trường bao nhiêu? Mọi thông tin về thuốc Nutriflex Lipid Special được Ship thuốc nhanh tổng hợp tại bài viết này.

Thuốc Nutriflex Lipid Special là thuốc gì?

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml ngày càng được sử dụng nhiều để bổ sung các chất dinh dưỡng và điện giải trong những trường hợp cần thiết

Thành phần chính của thuốc Nutriflex Lipid Special

Trong 1 túi Nutriflex Lipid Special 625ml có chứa:

Buồng phía trên, bên trái:

  • Glucose Monohydrate với hàm lượng 99g (tương đương với Glucose khan với hàm lượng 90g).
  • Natri Dihydrogen Phosphate Dihydrate với hàm lượng 1,56g.
  • Kēm Acetate Aihydrate với hàm lượng 4,39g.

Buồng phía trên, bên phải:

  1. Dầu đậu nành với hàm lượng 12,5g.
  2. Triglycerides chuỗi trung bình 12,5g.

Buồng phía dưới:

  • Isoleucine với hàm lượng 2,06g.
  • Leucine với hàm lượng 2,74g.
  • Lysine Hydrochloride 2,49 (tương đương với Lysine với hàm lượng 1.99g).
  • Methionine với hàm lượng 1,71g.
  • Phenylalanine với hàm lượng 3,08g.
  • Threonine với hàm lượng 1,59g.
  • Tryptophan với hàm lượng 0,5g.
  • Valine với hàm lượng 2,26g.
  • Arginine với hàm lượng 2,37g.
  • Histidine Hydrochloride Monohydrate với hàm lượng 1,48g (tương đương với Histidine với hàm lượng 1,1g).
  • Alanine với hàm lượng 4,25g.
  • Acid Aspartic với hàm lượng 1,32g.
  • Acid Glutamic với hàm lượng 3,07g.
  • Glycine với hàm lượng 1,45g
  • Proline với hàm lượng 2,98g.
  • Serine với hàm lượng 2,63g.
  • Natri Hydroxide với hàm lượng 0,732g.
  • Natri Chloride với hàm lượng 0,237g.
  • Natri Acetate Trihydrate với hàm lượng 0,157g.
  • Kali Acetate với hàm lượng 2,306g.
  • Magie Acetate Tetrahydrate với hàm lượng 0,569g.
  • Calci Chloride Dihydrate với hàm lượng 0,390g.
  • Hàm lượng Amino acid đã được chuẩn liều 35,9g.
  • Hàm lượng nitrogen toàn đã được chuẩn liều 5g.
  • Hàm lượng Carbohydrate đã được chuẩn liều 90g.
  • Hàm lượng Lipid đã được chuẩn liều 25g.
  • Năng lượng ở dạng Lipid đã được chuẩn liều 995 (240) [kJ (kcal)].
  • Năng lượng ở dạng Carbohydrate đã được chuẩn liều 1510 (360) [kJ (kcal)].
  • Năng lượng ở dạng Amino Acid với hàm lượng 585 (140) [kJ (kcal)]
  • Năng lượng không Protein [kJ (kcal)] đã được chuẩn liều 2505 (600).
  • Năng lượng toàn phần [kJ (kcal)] |  đã được chuẩn liều 3090 (740). 
  • Áp lực thẩm thấu (mOsm/kg).
  • PH.

Chất điện giải (mmol):

  • Natri với hàm lượng 33,5.
  • Kali với hàm lượng 23,5.
  • Magie với hàm lượng 2,65.
  • Calci với hàm lượng 2,65.
  • Kēm với hàm lượng 0,02.
  • Chloride với hàm lượng 30.
  • Acetate với hàm lượng 30.
  • Phosphate với hàm lượng 10.

Dạng bào chế: dạng nhũ tương dùng đường tiêm truyền.

Công dụng của thuốc Nutriflex Lipid Special

Đạm truyền Nutriflex Lipid Special 625ml được sử dụng trong các trường hợp như:

Kết hợp trong phác đồ điều trị cho bệnh nhân bị dị hóa nặng có chỉ định từ bác sĩ điều trị.

Người bệnh bị mất điện giải và dinh dưỡng nặng mà không thể đáp ứng nhu cầu của cơ thông qua việc ăn uống bình thường.

Liều dùng và cách dùng thuốc Nutriflex Lipid Special

Liều dùng được điều chỉnh theo nhu cầu của người bệnh, tối đa không được vượt quá 35ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng/ngày.
Tốc độ truyền cho bệnh nhân không nên vượt quá 1,7ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng, việc điều chỉnh tốc độ chảy phải có chỉ định từ bác sĩ điều trị.

Trẻ em từ đủ 2 tuổi trở lên

  • Điều chỉnh liều theo độ tuổi cũng như thể trạng của bé, dùng liều từ từ để xem đáp ứng của bé với Nutriflex Lipid Special 625ml, rồi sau đó mới nâng lên liều tối đa.
  • Với nhóm lứa tuổi này cần việc sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml cần phải có sự chỉ định và giám sát chặt chẽ từ bác sĩ điều trị.

Trẻ em từ đủ 3-5 tuổi

  • Liều dùng hàng ngày cho bé trong giai đoạn này là 25ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng/ngày.

Trẻ em từ đủ 6 đến 14 tuổi

  • Liều dùng hàng ngày cho bé trong giai đoạn này là 17,5 ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng/ngày.
  • Tốc độ truyền không quá 1,7 ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng.

Chống chỉ định của thuốc Nutriflex Lipid Special

Chống chỉ định sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị rối loạn chuyển hóa Amino Acid và Lipid.

Trẻ em sơ sinh và trẻ dưới 2 tuổi.

Không sử dụng cho bệnh nhân bị tình trạng tăng Kali huyết và Natri huyết.

Không sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị rối loạn chuyển hóa do đái tháo đường, bị chấn thương nặng hay bị hôn mê nhưng vẫn chưa chuẩn đoán được nguyên nhân.

Chống chỉ định cho đối tượng bị đái tháo đường nặng không đáp ứng Insulin (với liều 6 đơn vị Insulin/ 1 giờ).

Người gặp tình trạng ứ mật trong gan không được dùng Nutriflex Lipid Special 625ml.

Chống chỉ định Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị suy thận và suy gan nặng.

Người đang bị xuất huyết ống tiêu hóa, xuất huyết tạng.

Người bị nhồi máu cơ tim và đợt cấp của đột quỵ không được sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml.

Chống chỉ định Nutriflex Lipid Special 625ml cho người dị ứng với Protein của đậu nành và với bất cứu thành phần nào có trong dịch truyền, kể cả tá dược.

Tác dụng phụ của thuốc Nutriflex Lipid Special

Phản ứng quá mãn trên da có thể gặp phải trong quá trình sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml.

Rối loạn tiêu hóa: nôn, buồn nôn, cảm giác chán ăn.

Toàn thân: ớn lạnh, có thể tăng nhẹ thân nhiệt.

Thần kinh: đau đầu.

Cơ - xương khớp: đau nhức cơ xương khớp, đau lưng.

Tương tác của thuốc Nutriflex Lipid Special

Các thuốc chứa Insulin có thể ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống Lipase của cơ thể tuy nhiên không gây ra những tương tác với Nutriflex Lipid Special 625ml có ý nghĩa nhiều về mặt lâm sàng.

Heparin có thể ảnh hưởng đến sự phân giải Lipid trong huyết tương và làm giảm nhẹ sự thanh thải của Triglycerid.

Dầu đậu nành cũng có thể gây ra 1 số tương tác nhất định với các dẫn xuất Coumarin có trong Nutriflex Lipid Special 625ml.

Lưu ý khi dùng thuốc Nutriflex Lipid Special

Thận trọng khi sử dụng thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị tăng áp lực thẩm thấu huyết thanh.

Thận trọng khi dùng Nutriflex Lipid Special 625ml cho các đối tượng bệnh nhân bị suy giảm chức năng của gan, thận và tim.

Cần phải theo dõi sát sao nồng độ Triglycerid khi truyền Nutriflex Lipid Special 625ml.

Thận trọng khi sử dụng cho người bị rối loạn chuyển hóa Lipid.

Nutriflex Lipid Special 625ml có thể dẫn đến tăng đường huyết, dừng hoặc cân nhắc giảm liều của thuốc khi đường huyết của bệnh nhân vượt ngưỡng 14mmol/l.

Tuyệt đối không được truyền Nutriflex Lipid Special 625ml với máu trong cùng 1 bộ dây truyền.

Cần kiểm soát và cân bằng lượng nước, các chất điện giải,... khi sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml trong điều trị dài ngày.

Tuyệt đối không được tiêm các dung dịch khác vào khi đang truyền Nutriflex Lipid Special 625ml.

Bảo quản thuốc Nutriflex Lipid Special

  • Bảo quản ở nơi mát mẻ, khô ráo, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp do nhiệt độ cao và tia tử ngoại có thể ảnh hưởng xấu đến chất lượng thuốc.
  • Tránh xa tầm tay trẻ em

Quy cách đóng gói của thuốc Nutriflex Lipid Special

 Nutriflex Lipid Special 625ml có 5 túi với thể tích 625ml (túi chia 3 ngăn).

Nhà sản xuất của thuốc Nutriflex Lipid Special

Thuốc Nutriflex Lipid Special được sản xuất bởi Công ty B.Braun Melsungen AG

Nơi sản xuất của thuốc Nutriflex Lipid Special

Thuốc Nutriflex Lipid Special được sản xuất tại Ấn Độ

Thông tin mua thuốc Nutriflex Lipid Special vui lòng liên hệ như sau

Mua hàng trực tiếp tại nhà thuốc

+ Địa chỉ :Nhà Thuốc số 2 -180 Phùng Hưng - Phúc La - Hà Đông - Hà Nội.

Đặt hàng qua website chúng tôi

Lưu ý : Ở khu vực hà nội giao trong vòng 30 Phút

                         Ngoại thành giao trong ngày

Mọi thông tin thắc mắc liên hệ ngay  Ship Thuốc Nhanh qua số điện thoại 0387326326 để được giải đáp

Thông tin về Dược sĩ  Ngô Thu Minh 

 

Tôi tên là Ngô Thu Minh, Dược Sĩ tốt nghiệp Đại học Dược Hà Nội , hiện tại tôi là người sáng lập ra Nhà Thuốc Thục Anh Số 2 có trang web Shipthuocnhanh. Với nhiều năm đúc kết kinh nghiệm trong quá trình học tập và làm việc ngành dược sĩ với các nhà thuốc lớn nhỏ trên cả nước, cùng niềm đam mê giúp đời giúp người nên tôi đã quyết định thành lập trang thuốc shipthuocnhanh. Trải qua 4 năm tồn tại và phát triển, hiện trang thuốc đã nhận được sự tin tưởng của nhiều khách hàng.

Dược Sĩ Ngô Thu Minh với 4 tiêu chí :

  1. Không bán hàng giả, hàng kém chất lượng.
  2. Tận tâm, tận tình tư vấn sức khoẻ và cách sử dụng thuốc hiệu quả.
  3. Lấy mục tiêu chữ ‘’ Tín “ để phát triển hệ thống.
  4. Luôn mang giá trị tốt nhất đến quý khách hàng.

Lưu ý : Mọi thắc mắc vui lòng gọi trực tiếp nhà thuốc chúng tôi để tránh những điều không mong muốn xảy ra, TIỀN MẤT TẬT MANG.

Mã ID : 26326

Có thể bạn quan tâm
MUA HÀNG

19008975